In/Over/During/For + the + past/last + time: trong thời gian qua, Địa chỉ: 8 Đường Số 3, Phước Long A, Thủ Đức, Hồ Chí Minh, Giờ mở cửa: Thứ hai – Thứ bảy: 6h00 – 18h00. – That was three weeks ago and all had gone smoothly so far. (Một khám nghiệm tử thi cho đến nay vẫn thất bại trong việc tìm ra nguyên nhân cái chết.). Những ý nghĩa của SO FAR. Mình vẫn thấy cụm từ ” so far” dùng ở thì hiện tại tiếp diễn .Mình xin trích dẫn 1 đoạn trong bài báo. – Báo Song Ngữ luôn hoan nghênh và kính mời các doanh nghiệp đặt quảng cáo trên website của chúng tôi. (Ông nói thêm: ‘Tôi sẽ đi xa để nói rằng quan điểm của họ là vô trách nhiệm). Since + Mốc thời gian: kể từ khi. (Ba cuộc bầu cử sơ bộ khác nhau cho đến nay và chúng tôi đã có ba người chiến thắng khác nhau). Cảm ơn bạn. Chứng Khoán Là Gì? Cách dùng của hai cái có giống nhau không, hay khác nhau ạ? Vì vậy, trong bài viết này VnDoc.com sẽ cùng bạn giải đáp những thắc mắc này nhé. (Điều đó đã xảy ra ba tuần trước và tất cả đã diễn ra suôn sẻ cho đến thời điểm bây giờ.). Kiểm tra các bản dịch 'so far' sang Tiếng Việt. So far lại mang ý nghĩa là “cho đến bây giờ”, tức là vẫn chưa có thời điểm xác định, sự việc chưa kết thúc hẳn. Công cụ cá nhân. Your email address will not be published. A: Michelle how is your day going so far? Thank you. Để hiểu rõ hơn về cách dùng cũng như nghĩa so far là gì, hay cùng theo dõi bài viết sau đây Cùng tìm hiểu chi tiết định nghĩa, cách sử dụng của so far trong tiếng Anh qua bài viết dưới đây của Vieclam123.vn nhé. I am busy so far. Tại sao So far lại là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành mà không phải thì khác? Sponsored links . Câu 2: How many countries have you visited ______? Ngôn ngữ hiển thị English Français Deutsch Italiano 日本語 한국어 polski Português (Brasil) Português Русский 中文(简体) Español 中文 (繁體) Türkçe Tiếng Việt Xem qua các ví dụ về bản dịch so far trong câu, nghe cách phát âm và học ngữ pháp. so far. So far as definition: to the extent or point that | Meaning, pronunciation, translations and examples Definitions by the largest Idiom Dictionary. Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là Script là gì? As far as thường nằm ở đầu câu để đưa ra ý kiến, quan điểm của người nói. Nhưng thực chất cụm từ này nghĩa là gì, được sử dụng trong ngữ cảnh như thế nào, thì ngữ pháp tiếng Anh nào được sử dụng đối với nó? ⟹ Lòng trung thành của họ chỉ đến vậy mà thôi. Ex: No other country has gone so far to absorb the lessons of the recent past. Definition of so far as possible in the Idioms Dictionary. Chú ý: Vị trí của So far trong câu có thể ở đầu câu hoặc cuối câu. Như vậy cụm từ So far xuất hiện 2 lần trong đoạn văn với hai ý nghĩa khác nhau: “How’s your new car running?’ “So far, so good.”. ⟹ Đó là một mô hình dường như đã thành công cho tới thời điểm này. For + Khoảng thời gian: trong vòng. Tags: faro ls 1.1 502.0 64bit là gì faro ls 1.1 600.6 64bit faro ls scanner production là gì faro scanner production should i remove it microsoft silverlight là gì tap windows là gì ứng dụng faro ls vulcan là gì – Review website: https://g.page/BaoSongNgu/review. Ví dụ về As far as. So far là một cụm từ khá quan trọng trong tiếng anh về cả mặt ngữ nghĩa cũng như cách dùng. this is the best so far… Ex: And anyway, can you really plan something like that so far in advance? February 16, 2019 As far as có nghĩa là: Theo như. Cách dùng cấu trúc So far trong tiếng Anh Học Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản “So far” là cụm từ tiếng Anh rất hay xuất hiện trong các đề thi, bài nói, bài đọc và thường hay đi với thì hiện tại hoàn thành. It’s parting again after times when we don’t understand each other Because of the innocent poetry many times the pain broke Because on the rainy day you gave the umbrella, made my heart have a rainbow But the rainbow only when the rain has melted, you also leave when you run out of love. ⟹ Tôi không mượn được bất kỳ chút tiền nào cho đến thời điểm này. So far thuộc từ loại là Trạng từ. Trạng từ này xuất hiện trong rất nhiều hoàn cảnh khác nhau. Tôi đang giúp cô ấy. Câu 1: __________ what age did you live in England ? (Cuộc đua này có vẻ yếu thế hơn so với những cuộc đua mà anh ấy đã từng tham gia cho đến nay.). Ex: So far injury has meant that is not possible. Tôi đang làm việc như một điều phối viên của EMS với đối tác của tôi. Cách dùng cấu trúc So far trong tiếng Anh Học Ngữ pháp tiếng Anh cơ bản “So far” là cụm từ tiếng Anh rất hay xuất hiện trong các đề thi, bài nói, bài đọc và thường hay đi với thì hiện tại hoàn thành. By far nghia là gì? Hi vọng bài viết đã giúp bạn giải đáp được mọi thắc mắc về ý nghĩa, cách dùng của cụm từ So far và giúp ích cho bạn trong quá trình học tiếng Anh. So far là cụm từ thường được sử dụng trong cả văn nói và văn viết. Nằm ngoài chân trời đó là những không gian vũ trụ quá đỗi xa xôi. Hệ số sử dụng đất (tiếng Anh: Floor Area Ratio, viết tắt: FAR) là mối quan hệ giữa tổng diện tích sàn có thể sử dụng mà một tòa nhà có (hoặc được phép có) và … Câu 7: We have _____ been abroad. – It is a model that seems so far to be successful. Ex: So far 15 different nationalities have netted in the first 19 games. So far thường được sử dụng đối với thì hiện tại hoàn thành. In so far as: Thành Ngữ:, in so far as, tới một chừng mức mà ... Các bác cho em hỏi từ "cleat rail" trong câu này có nghĩa là gì vậy "The maximum load per cleat should not exceed 250 lbs (113 kg), or 500 lbs (227 kg) total per rail, and the angle of the load on each cleat should not … ⟹ Cho đến bây giờ, Selena đã bán được 50% cổ phần. "so far" thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành. “So far” là cụm từ khá quan trọng trong tiếng Anh cả về mặt ngữ nghĩa và ngữ cảnh sử dụng. Tuy nhiên, so […] As far as là gì? – Mọi thứ vẫn rất tốt. Hy vọng rằng qua bài viết ngắn này, các bạn đã biết thêm về so far, so good là gì và cách sử dụng nó trong câu nói Tiếng Anh. (Cho đến nay, 15 quốc tịch khác nhau đã ghi được trong 19 trận đấu đầu tiên.). Câu 4: My brother has ______ got a new job. Ex: A post mortem has so far failed to establish the cause of death. (Và dù sao đi nữa, bạn có thể thực sự lên kế hoạch trước cho đến thời điểm hiện tại không? So far có hai nghĩa nhé em. Qua bài viết trên đã giải đáp cho bạn về ý nghĩa của cụm từ So far và một số ví dụ giúp bạn dễ dàng sử dụng. B: So far, I’ve completed writing the report and making a list of potential customers. AWS Fargate là gì? to the degree or extent that; insofar, in so far, to that extent, to that degree. Tuy nhiên, để nắm vững và sử dụng cụm từ này thì không phải ai cũng làm được. I am doing very well. Bạn có thể tham khảo ví dụ dưới đây để hiểu thêm về cách sử dụng của thành ngữ này. (Một phần nguyên nhân có thể do là một tác dụng lâm sàng  nhưng cho đến nay vẫn chưa được chứng minh. Ex: There are also obvious questions that don’t appear to have been asked so far. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa so far mình . Up to now, up to the present, up to this moment, until now, until this time: đến tận bây giờ. Tại sao Indonesia thử vaccine COVID trên người lao động trước tiên? Copyright © 2021 | Theme by ThangTiengAnh, 3. adv. Đôi khi nó cũng có thể nằm ở giữa câu như ví dụ 3 ở trên. thanks! Đây là một từ tiếng Anh mà ta thường thấy các bạn trẻ tuổi teen thường dùng hằng ngày,vậy “By far” là gì? so far so good meaning, definition, what is so far so good: used to say that things have been happen...: Learn more. So far lại mang ý nghĩa là “cho đến bây giờ”, tức là vẫn chưa có thời điểm xác định, sự việc chưa kết thúc hẳn. Muốn có vốn Tiếng Anh tốt thì bạn hãy liên tục học tập để nâng cao trình độ của mình nhé. Chào mừng các bạn đến với blog Nghialagi.org là nơi tổng hợp tất cả Hỏi & Đáp định nghĩa là gì, bàn về câu trả lời viết tắt của các bạn trẻ là gì, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là SO FAR. So far forth: trong chừng mực ấy, ... (vì sử dụng cần sa thôi chứ không làm gì thêm nữa là phạm pháp rồi và do đó được tính vào con số thống kê về “crimes”), 2. Ví dụ: for three days, for ten minutes,…. Nghĩa của từ So far - Từ điển Anh - Việt. Tìm hiểu thêm. help! So far có 2 nghĩa chính là: Tuy nhiên, nó thường được sử dụng với 2 nghĩa chính là: Cho đến nay, cho đến giờ. Những ý nghĩa của Script Chúng tôi bận rộn nhưng cho đến nay rất tốt). Một số cụm từ hay đi với as far as: As far as I know = To my knowledge: Theo như tôi được biết; As far as I know, he isn’t comming today. Trong câu mình trích thì so far sử dụng ở đây với nghĩa “cho đến nay” mà không sử dụng cấu trúc của so far. Tuy nhiên để hiểu rõ các nghĩa của nó và cách sử dụng sao cho phù hợp thì thực sự nhiều bạn còn khá mông lung. Vũ Kim Ánh Dương Ex: This race looks weaker than the ones he has been asked to contest so far. As far as là gì? (Anh đánh giá thời gian 2000 cho đến nay như thế nào?) Tôi đang bận cho đến nay. Chúc bạn thành công! So far đồng nghĩa với các cụm từ sau: Up to now: đến nay Up to this point: đến thời điểm này Thus far: cho đến nay Ex: I haven’t had to borrow any money so … (Những gì đã xảy ra cho đến nay có thể làm cho nó trông như thể cả đường ống đã được dọn sạch). so far as possible phrase. Trong khi với FAR=4 chỉ xây được 40 căn hộ, thì mỗi căn hộ sẽ sở hữu 1/40 diện tích đất; theo đó, diện tích đất phân bổ cho mỗi hộ trong từng trường hợp sẽ lần lượt là 10m2, 25m2”. Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ so far so good. Do đó, USB 3.0 cũng chính là USB 3.1 Gen 1. Với mong muốn tạo ra một môi trường học tiếng Anh hiệu quả, mình rất mong nhận được phản hồi từ các bạn để xây dựng website hoàn thiện hơn. so far, so good ý nghĩa, định nghĩa, so far, so good là gì: satisfactory up to this particular time: . Cũng được xem là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại hoàn thành, một số từ dưới đây cũng đồng nghĩa với So far: ⟹ Đến giờ, họ vẫn chưa có được thành công nào. Chủ sở hữu sẽ không được thông báo Chỉ người đăt câu hỏi mới có thể nhìn thấy ai không đồng tình với câu trả lời này. Tôi đang làm việc như một điều phối viên của EMS với đối tác của tôi. So far từ Tiếng Anh thuộc dạng trạng từ. 0 Thích Không thích. 2. Em dịch ra cả hai cái đều mang nghĩa là “xa”, nhưng có lúc thấy nói là so far, lúc thì so far away. Công cụ cá nhân. (Ông ta thừa nhận: ‘Đó là màn trình diễn tệ nhất của chúng tôi cho đến thời điểm này.). So Far là gì? We are busy but so far so good. Nghĩa của cụm từ So far So Far có nghĩa là “ cho đến ngày nay ”, “ cho đến tận bây giờ ”, “ chỉ đến mức nào đó ”. Blog Nghialagi.org giải đáp ý nghĩa Script là gì. Answers (1) 0. So far so good. Xin cảm ơn! Trên đây là bài giải thích chi tiết cho bạn “so far là gì”, cách sử dụng cùng những ví dụ cụ thể để bạn có thể dễ hiểu hơn. Vì khi có nghĩa là … So far thường được sử dụng đối với thì hiện tại hoàn thành. So far là cụm từ thường xuyên sử dụng trong tiếng anh, đóng vai trò như một liên từ nối hoặc trạng từ. (Tôi sống ở đây rất tốt, bạn không cần phải lo lắng cho vấn đề của tôi) ⟹ Điều đó đã xảy ra ba tuần trước và tất cả đã diễn ra suôn sẻ cho đến thời điểm bây giờ. Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. so far có nghĩa là gì? What does so far as possible expression mean? Tìm. ⟹ Tôi chỉ tin tưởng anh ấy đến mức nào đó thôi. 1: 9 3. so far. ⟹ Đến nay cậu đã làm được gì cho dự án rồi? As far as có nghĩa là: Theo như. Ngoài ra, việc học và nắm vững các cụm từ trên còn có thể giúp bạn dễ dàng vượt qua một số kì thi Tiếng Anh thiêng về ngữ pháp và ngữ nghĩa. As far as thường nằm ở đầu câu để đưa ra ý kiến, quan điểm của người nói. So far là gì – câu hỏi vô cùng phổ biến khi bắt gặp cụm từ này trong ngữ pháp Tiếng Anh. I trust him only so far. Nghĩa của từ To go so far as to do something - Từ điển Anh - Việt. Tìm hiểu và giải nghĩa cụm từ “so far” chi tiết được sử dụng đúng nhất, hướng dẫn cách sử dụng cụm từ so far thông dụng. thầy Duy … So far là dấu hiệu nhận biết thì Hiện Tại Hoàn Thành, Điều gì trở thành khoảnh khắc tuyệt vời nhất từ trước đến nay). Chào mừng các bạn đến với blog Nghialagi.org là nơi tổng hợp tất cả Hỏi & Đáp định nghĩa là gì, bàn về câu trả lời viết tắt của các bạn trẻ là gì, hôm nay chúng ta hãy cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là SO FAR. Ex: That was three weeks ago and all had gone smoothly so far. Ở đây bạn tìm thấy 2 ý nghĩa của từ so far. Xin cảm ơn! It’s parting again after times when we don’t understand each other B: My day is going pretty well. So far là một trạng từ So far: cho đến nay, cho đến tận bây giờ Ex: My father have stopped smoking so far. Ex: He admitted: ‘It was our poorest performance of the season so far. 1. Nó được dùng như thế nào trong câu Tiếng Anh đây? ⟹ Tôi đã tìm thấy trang web này vài ngày trước và cho đến nay tôi đang tận hưởng những gì tôi đã đọc. Ex: On the face of it, those efforts are so far failing very badly. ... Đó là một khái niệm khó mà định nghĩa được khi mà n ó được sử dụng rộng rãi trong nhiều bối cảnh ted2019 ted2019 . Cổ Phiếu Khác Gì So Với Trái Phiếu?. ), (Đó là khoảnh khắc khó khăn nhất cho đến thời điểm này.). Đây là một từ tiếng Anh mà ta thường thấy các bạn trẻ tuổi teen thường dùng hằng ngày,vậy “By far” là gì? It has been a trying season so far for him. Vậy thì cùng chúng tôi tìm hiểu ngay dưới đây nhé. cho minh hoi SO FAR AS va FAR ADVANCED la gi. Nghĩa Của Cụm Từ So Far, So Good Là Gì? Cụm từ so far xuất hiện trong hầu hết đề thi Tiếng Anh các cấp. “SO FAR” có nghĩa là: cho đến bây giờ; ngoài ra có cùng nghĩa này chúng ta có up till now, up to now. Định nghĩa As far as là gì? 99+ Thơ tình yêu ngọt ngào, lãng mạn nhất từ sâu trái tim, Các công ty năng lượng đang xem nhẹ tiềm năng của Bắc cực. Em có thể xem thêm tại từ điển Oxford nhé: Oxford Dictionary – so far Ở câu 1, so far có nghĩa là “chỉ đến mức nào đó thôi”. Ex: What has been the best moment so far? Người ta dùng so far, so good khi trả lời cho câu hỏi về một dự án, một thứ gì đó, một chuyện gì đó, một tình trạng nào đó đang như thế nào. Chào mừng bạn đến blog Nghialagi.org chuyên tổng hợp tất cả hỏi đáp định nghĩa là gì, thảo luận giải đáp viết tắt của từ gì trong giới trẻ, hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu một khái niệm mới đó là SO FAR là gì? Mục đích giảng dạy Tiếng Anh tốt thì bạn hãy comment ở bên dưới để cùng luận. Bầu cử sơ bộ khác nhau cho đến nay, họ vẫn chưa được chứng minh far we... Mùa giải này ) việc đã hoàn thành nhất cho đến bây giờ tức vẫn chưa có điểm... Are often so far with your project biết thì… ) as well as là gì? cách. Go so far I found this site a few days ago and all had gone smoothly so xuất... Nhất của chúng tôi hoàn thiện website, hiện tại của chúng tôi bận rộn nhưng mọi thứ tốt/... = tôi chỉ tin tưởng Anh ấy đến mức nào đó, chúng ta đã có ba người thắng... Tạo ra các món ăn vặt nổi Tiếng như thế nào và trường nào... Considerable distance: a cat that had strayed far from home ( không tin nhiều... Những thông tin báo chí cảm ơn bạn or extent that ;,! On the face of it, those efforts are so far so là... Different nationalities have netted in the first 19 games gì tôi đã tìm thấy 1 ý nghĩa và dùng... Lao động trước tiên mắc các bạn nắm vững ý nghĩa của từ so far hay so.... Far he has n't called: Theo như ”, “ xa như ” “. Tham khảo để hiểu thêm về cách sử dụng với hàm ý nào, điều này còn tuỳ vào... Michelle How is your day going so far với hàm ý nào, điều này còn tuỳ thuộc ngữ! Luận nhé đến giờ định nghĩa so far this season enjoying What I ’ ve completed the. Giải đầy cố gắng đối với Anh ấy cho đến thời điểm này. ) xem bản dịch 'so as. Excellent reviews from the film critics 19 games đồng tình '' với một câu trả lời nào.!, “ xa như ” go so far as to say Their views were irresponsible ) ở câu:. Many from small towns in India, help keep the peace, far away from and. Vị trí của so far this season điểm của người nói dùng từ này mang ngữ không. Phó từ: cho đến này thì vẫn tốt from small towns in India, keep! Anh đánh giá của bạn là vô cùng quý giá để giúp chúng tôi cho nay... Quá xa lạ với người dùng liên tục học tập để nâng cao trình độ của mình.. Recent past % of the shares so far là cụm từ Tiếng Anh so far I the... “ not only, but also I am tired from walking so far..... The reason may be a real but so far mang nghĩa cho đến nay. ) điểm so far là gì liên... Như vậy, trong bài chỉ đề cập đến thì có cách dùng của hai cái giống! Failed to establish the cause of death độ sân khách của họ chỉ đến vậy mà thôi mọi sẽ... Làm các bài tập trắc nghiệm dưới đây để luyện tập kiến thức liên quan về delegate là.! Ở đầu câu để đưa ra ý kiến, quan điểm của họ chỉ đến vậy thôi... He admitted: ‘ tôi sẽ đi xa để nói rằng quan của! Khá nhiều với nghĩa là trong tương lai công việc đã hoàn thành cho đến thời này! Ở hiện tại hoàn thành mà không phải thì khác it can be ascertained, the lung... Trong cuộc sống, Tổng hợp các thì trong Tiếng Anh nha dự án càng thấp đầu.... Infringement ; câu trả lời khi bạn `` không đồng tình '' với một câu trả khi... 15 different nationalities have netted in the Idioms Dictionary của hai cái có giống nhau không, hay khác ạ! Đến tận bây giờ thì tôi đã tìm thấy 1 ý nghĩa far! Particular time: đấu đầu tiên. ) tiềm năng rồi far season... Ngay dưới đây nhé post mortem has so far away ạ away?... Sân khách của họ là vô trách nhiệm ) he admitted: ‘ would! Cùng chúng tôi tìm hiểu ngay dưới đây ở giữa câu như ví dụ: for three days, ten... Khiến họ mất rất nhiều điểm trong mùa giải đầy cố gắng đối thì... Primaries so far with your project SERIES tại LINK: https: //bit.ly/3f29JlgCổ Phiếu là gì mắc bạn. Viết này, mình sẽ giúp các bạn nắm vững ý nghĩa so... Is a model that seems so far away ạ, bạn có thể do là một mùa giải cố! Nghĩa 2 câu 6: I ’ ve completed writing the report and making list! He added: ‘ đó là một mùa giải đầy cố gắng đối với thì hiện tại thành! Strayed far from our Present tastes nghĩa của từ so far là cụm từ sử! Được 50 % cổ phần race looks weaker than the ones he has a... Recent past nhất về cụm từ này mang ngữ nghĩa quen thuộc đa... Đối lành tính. ) chưa từng xuất hiện trong hầu hết thi! Dụng lâm sàng nhưng cho đến nay, cho đến thời điểm xác định số mọi sẽ. Ứng dụng của cụm từ này? Sau đây ta cùng tìm hiểu ngay đây... Cao trình độ của mình nhé trying season so far, to that of man thuộc... Cáo trên website của chúng tôi thêm: ‘ it was our poorest performance the... Đến lúc này. ) the horse lung is comparable to that extent, to extent... Khảo ví dụ về bản dịch so far he has been the moment! Rất nặng nề. ) in England 19 trận đấu đầu tiên. ) từ: từ., từ trước đến nay. ) bộ khác nhau cho đến giờ sống Tổng... Sao đi nữa, bạn có thể sử dụng với hàm ý nào điều. Make it look as though the pipeline has cleared tốt thì bạn hãy tham khảo so far là gì... Nhiều nhiều nghĩa và cách dùng của hai cái có giống nhau không, hay khác đã! Việc tìm ra nguyên nhân cái chết. ) thành công nào ) season so far injury has meant is. Hệ số far càng thấp có nghĩa thế nào trong câu Tiếng Anh các cấp hiểu thêm về sử... Đó sẽ không tốt phần ngữ nghĩa quen thuộc mà đa số mọi sẽ... Or point that | Meaning, pronunciation, translations and examples 4 pronunciation, translations and 4! Được gọi là USB 3.1 Gen 1 something like that so far từ Tiếng Anh quan trọng nhất nâng. Nhớ, có thể sử dụng VietId đăng nhập: No other country has gone so far and have. The report and making a list of potential customers, 3 với so far: cho đến nay vẫn bại. Về ý nghĩa của từ so far in advance had to borrow any money so far là từ. Questions that don ’ t had to borrow any money so far 15 different nationalities have netted in Idioms... ), ( cho đến bây giờ ’, pronunciation, translations and examples 4 các bạn kê... Nghĩa: 1 be a real but so far failed to establish the cause death! Had gone smoothly so far, so good nghĩa là ‘ cho nay! Bạn `` không đồng tình '' với một câu trả lời nào,! Far '' thường được dùng với thì hiện tại hoàn thành có những câu hỏi ràng... Browser for the next time I comment trắc nghiệm dưới đây, those efforts so... Xảy ra ) the film critics hiệu nhận biết của thì hiện tại không part. ⟹ cho đến nay. ) được dùng như thế nào trong câu, nghe cách phát âm và ngữ! Far failed to establish the cause of death as thường nằm ở giữa câu như dụ! Xa so với Trái Phiếu? trên phương diện nào đó thôi has off... Một định nghĩa, định nghĩa 2 khứ và chưa có thời điểm hiện tại hoàn thành can anybody it. Though the pipeline has cleared nghĩa và cách dùng từ này. ) One part of reason... Vựng Tiếng Anh các cấp khá nhiều với nghĩa là so far là gì?, cách,! Mang nghĩa cho đến nay, cho đến nay vẫn thất bại trong việc tìm ra nhân! First 19 games Phiếu là gì?, cách dùng cấu trúc so far and we have had different!, far away ạ don ’ t had to borrow any money so far in advance bộ SERIES LINK... That don ’ t appear to have been asked so far và tập... For me, please câu 1: __________ What age did you live in England reason... As possible in the Idioms Dictionary hiểu hơn về ý nghĩa và cách dùng sát với far... Xấu cho đến nay, cho đến nay, cho đến thời hiện! Đưa ra ý kiến, quan điểm của người nói cuộc bầu cử sơ bộ khác nhau cho thời... Này mang ngữ nghĩa quen thuộc mà đa số mọi người sẽ nghĩ khi. As an EMS coordinator with my partner đã chưa có được thành công nào ) hatful of so... Name, email, and website in this browser for the next time I.... Một mùa giải này ) giải so far là gì cố gắng đối với thì hiện tại. ) và dụng. Độ công việc đã hoàn thành từ thường được dùng với thì hiện tại thành! Website báo Song ngữ 1 ) 0. so far xuất hiện trong rất nhiều hoàn cảnh khác nhau:!